Mã ZIP HCM là gì? Danh bạ mã bưu chính TP Hồ Chí Minh cập nhật mới và đầy đủ nhất
Mã ZIP HCM (TP Hồ Chí Minh) là 700000. Dưới đây là danh sách bảng mã bưu chính của tất cả các bưu cục tại TPHCM được Sàn giao dịch logistics Phaata phân loại theo từng Quận/ Huyện và địa chỉ cụ thể để tra cứu được dễ dàng và thuận tiện.
Mã bưu điện Hồ Chí Minh (Ảnh: Phaata)
Mục lục
-
Mã ZIP HCM (TP Hồ Chí Minh) là gì?
-
Mã ZIP Quận 1 - TP HCM
-
Mã ZIP Thành phố Thủ Đức - TP HCM
-
Mã ZIP Quận 3 - TP HCM
-
Mã ZIP Quận 4 - TP HCM
-
Mã ZIP Quận 5 - TP HCM
-
Mã ZIP Quận 6 - TP HCM
-
Mã ZIP Quận 7 - TP HCM
-
Mã ZIP Quận 8 - TP HCM
-
Mã ZIP Quận 10 - TP HCM
-
Mã ZIP Quận 11 - TP HCM
-
Mã ZIP Quận 12 - TP HCM
-
Mã ZIP Quận Tân Phú - TP HCM
-
Mã ZIP Quận Tân Bình - TP HCM
-
Mã ZIP Quận Phú Nhuận - TP HCM
-
Mã ZIP Quận Gò Vấp - TP HCM
-
Mã ZIP Quận Bình Thạnh - TP HCM
-
Mã ZIP Quận Bình Tân - TP HCM
-
Mã ZIP Huyện Bình Chánh - TP HCM
-
Mã ZIP Huyện Cần Giờ - TP HCM
-
Mã ZIP Huyện Củ Chi - TP HCM
-
Mã ZIP Huyện Hóc Môn - TP HCM
-
Mã ZIP Huyện Nhà Bè - TP HCM
1. Mã ZIP HCM (TP Hồ Chí Minh) là gì?
Mã ZIP / Mã bưu chính hay Mã bưu điện (tiếng anh là ZIP code / Postal code) là hệ thống Mã được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hàng hóa hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin mạng mà yêu cầu Mã số này. Từ giữa năm 2010 cho đến nay, Việt Nam đã chuyển sang sử dụng loại Mã bưu chính 6 số được quy chuẩn để thay thế cho chuẩn 5 số trước đây.
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 6 Số của Việt Nam được cập nhật mới nhất, mã ZIP HCM (mã bưu chính TPHCM) là 700000. Đây là Bưu cục cấp 1 Giao dịch Sài Gòn có địa chỉ tại Số 2, Đường Công Xã Paris, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Thành phố Hồ Chí Minh còn gọi bằng tên cũ phổ biến là Sài Gòn, là Thành phố lớn nhất ở Việt Nam về dân số và quy mô đô thị hóa. Đây là trung tâm kinh tế, Chính trị, văn hóa và giáo dục tại Việt Nam, thành phố trực thuộc trung ương. Hiện nay TP HCM được chia Thành 16 quận, 1 Thành phố và 5 huyện. Vì vậy, mã bưu chính TPHCM được phân chia theo các Quận/ Huyện cũng rất đa dạng.
Dưới đây là danh sách tổng hợp bảng mã bưu chính TPHCM của tất cả các bưu cục trên địa bàn TP Hồ Chí Minh được Sàn giao dịch logistics Phaata phân loại theo từng Quận/ Huyện và địa chỉ cụ thể để tra cứu được dễ dàng và thuận tiện.
2. Mã ZIP Quận 1 - TP HCM
Mã bưu chính (Mã ZIP) Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh là 710200. Dưới đây là danh sách bảng mã bưu chính của tất cả các bưu cục trên địa bàn Quận 1 được phân loại theo từng bưu cục và địa chỉ cụ thể để tra cứu được nhanh chóng.
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
---|---|---|
700000 | Bưu cục cấp 1 Giao dịch Sài Gòn | Số 2, Đường Công Xã Paris, Phường Bến Nghé, Quận 1 |
700900 | Bưu cục cấp 3 Hệ 1 TP Hồ Chí Minh | Số 230, Đường Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1 |
700993 | Bưu cục Phát Hành Báo Chí Báo Chí 2 | Số 345/13A, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Cầu Kho, Quận 1 |
702003 | Bưu cục cấp 3 [EMS] Nguyễn Công Trứ | Số 216, Đường Nguyễn Công Trứ, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
710005 | Hòm thư Công cộng SG12 | Số 2, Đường Công Xã Paris, Phường Bến Nghé, Quận 1 |
710006 | Hòm thư Công cộng SG11 | Số 2, Đường Công Xã Paris, Phường Bến Nghé, Quận 1 |
710024 | Bưu cục cấp 3 VExpress | Số 1, Đường Nguyễn Văn Bình, Phường Bến Nghé, Quận 1 |
710100 | Bưu cục cấp 3 Bến Thành | Số 50, Đường Lê Lai, Phường Bến Thành, Quận 1 |
710200 | Bưu cục cấp 2 Quận 1 | Số 67, Đường Lê Lợi, Phường Bến Nghé, Quận 1 |
710221 | Bưu cục cấp 3 Đội Chuyển Phát Nhanh Sài Gòn | Số 125, Đường Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1 |
710228 | Bưu cục cấp 3 [EMS] Lãnh sự Quán Mỹ | Số 04, Đường Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1 |
710234 | Bưu cục cấp 3 Bưu cục Giao Dịch Quốc Tế Sài Gòn | Số 117-119, Đường Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1 |
710235 | Bưu cục cấp 3 KHL Sài Gòn | Số 125, Đường Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1 |
710240 | Bưu cục cấp 3 Đội chuyển Phát Sài Gòn | Số 125, Đường Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1 |
710400 | Bưu cục cấp 3 Trần Hưng Đạo | Số 447B, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Cầu Kho, Quận 1 |
710500 | Bưu cục cấp 3 Nguyễn Du | Số 01, Đường Nguyễn Văn Bình, Phường Bến Nghé, Quận 1 |
710547 | Hòm thư Công cộng Thùng thư Công cộng độc lập | Số 18, Ngõ 228, Đường Đinh Tiên Hoàng, Phường Đa Kao, Quận 1 |
710550 | Bưu cục văn phòng VP BĐTP HCM | Số 125, Đường Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1 |
710560 | Bưu cục văn phòng VP BĐTT Sài Gòn | Số 125, Đường Hai Bà Trưng, Phường Bến Nghé, Quận 1 |
710700 | Bưu cục cấp 3 Đa Kao | Số 19, Đường Trần Quang Khải, Phường TÂN Định, Quận 1 |
710880 | Bưu cục cấp 3 TÂN Định | Số 230, Đường Hai Bà Trưng, Phường TÂN Định, Quận 1 |
711205 | Hòm thư Công cộng SG17 | Đường Hàm Nghi, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1 |
711206 | Hòm thư Công cộng SG13 | Số 73-75, Đường Bùi Thị Xuân, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1 |
711512 | Hòm thư Công cộng SG14 | Số 185D, Đường Cống Quỳnh, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1 |
712006 | Hòm thư Công cộng SG15 | Số 59-61, Đường Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận 1 |
712162 | Bưu cục cấp 3 [EMS] Nguyễn Thái Học | Số 48, Đường Nguyễn Thái Học, Phường Cầu Ông Lãnh, Quận 1 |
712170 | Bưu cục cấp 3 KHL Ngô Sỹ Sơn (EMS) | Số 10, Đường Cô Giang, Phường Cầu Ông Lãnh, Quận 1 |
3. Mã ZIP Thành phố Thủ Đức - TP HCM
Mã bưu chính (Mã ZIP) TP Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh là 721400. Dưới đây là danh sách bảng mã bưu chính của tất cả các bưu cục trên địa bàn Thành phố Thủ Đức được phân loại theo từng bưu cục và địa chỉ cụ thể để tra cứu được nhanh chóng.
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
---|---|---|
720100 | Bưu cục cấp 3 Bình Thọ | Số 378, Đường Võ Văn Ngân, Phường Bình Thọ, Thành phố Thủ Đức |
720150 | Bưu cục văn phòng VP BĐTT Thủ Đức | Số 128A, Đường Kha Vạn Cân, Khu phố 1, Phường Trường Thọ, Thành phố Thủ Đức |
720300 | Bưu cục cấp 3 Bình Triệu | Số 178, Đường Quốc Lộ13, Phường Hiệp Bình Chánh, Thành phố Thủ Đức |
720325 | Đại lý bưu điện Ktx Đh Quốc Gia | Số A7 KTXDHQG, Cụm Đại Học Quốc Gia, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức |
720400 | Bưu cục cấp 3 Linh Trung | Số 16, Đường Số 4, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức |
720500 | Bưu cục cấp 3 Linh Xuân | Số 539 QLộ 1A, Khu phố 4, Phường Linh Xuân, Thành phố Thủ Đức |
720631 | Hòm thư Công cộng Hộp thư Công cộng | Đường Số 8, Phường Linh Tây, Thành phố Thủ Đức |
720700 | Bưu cục cấp 3 Tam Bình | Số 705, Đường Gò Dưa, Phường Tam Bình, Thành phố Thủ Đức |
721000 | Bưu cục cấp 3 Bình Chiểu | Số 936, Đường Tỉnh Lộ 43 (Khu phố 1+2+3), Phường Bình Chiểu, Thành phố Thủ Đức |
721261 | Hòm thư Công cộng Hòm thư Công cộng UBND Phường Hiệp Bình Phứơc | Số 719, Đường Quốc Lộ13, Phường Hiệp Bình Phước, Thành phố Thủ Đức |
721262 | Bưu cục cấp 3 Hiệp Bình Phước | Số 65B, Đường Hiệp Bình, Phường Hiệp Bình Phước, Thành phố Thủ Đức |
721344 | Bưu cục cấp 3 KHL Thủ Đức | Số 128A, Đường Kha Vạn Cân, Khu phố 1, Phường Trường Thọ, Thành phố Thủ Đức |
721400 | Bưu cục cấp 2 Thủ Đức | Số 128A, Đường Kha Vạn Cân, Khu phố 1, Phường Trường Thọ, Thành phố Thủ Đức |
715000 | Bưu cục cấp 3 Cây Dầu | Đường Số 400, Phường TÂN Phú, Thành phố Thủ Đức |
715100 | Bưu cục cấp 3 Chợ Nhỏ | Số 95, Đường Man Thiện, Phường Hiệp Phú, Thành phố Thủ Đức |
715143 | Bưu cục cấp 3 KHL Quận 9 | Số 97, Đường Man Thiện, Phường Hiệp Phú, Thành phố Thủ Đức |
715300 | Bưu cục cấp 3 Phước Long | Số 132B, Đường Tây Hòa, Phường Phước Long A, Thành phố Thủ Đức |
715401 | Điểm BĐVHX Long Thạnh Mỹ | Số 127A, Đường Nguyễn Văn Tăng, Phường Long Thạnh Mỹ, Thành phố Thủ Đức |
715538 | Hòm thư Công cộng Hòm thư Công cộng Ấp Bến Đò | Ấp Bến Đò, Đường Nguyễn Xiễn, Phường Long Bình, Thành phố Thủ Đức |
715650 | Bưu cục cấp 3 Điểm giao dịch Khu Công Nghệ Cao Thủ Đức | Số Kios, Đường Xa Lộ Hà Nội, Phường TÂN Phú, Thành phố Thủ Đức |
715885 | Bưu cục cấp 3 Bưu cục EMS giao dịch Quận 9 | Số 44, Đường Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long A, Thành phố Thủ Đức |
716040 | Bưu cục cấp 3 Phước Bình | Số 45, Đường Đại LộIi, Phường Phước Bình, Thành phố Thủ Đức |
716200 | Điểm BĐVHX Phú Hữu | Số 884, Đường Nguyễn Duy Trinh, Phường Phú Hữu, Thành phố Thủ Đức |
716300 | Điểm BĐVHX Long Trường | Số 1, Đường Nguyễn Duy Trinh, Phường Long Trường, Thành phố Thủ Đức |
716323 | Bưu cục cấp 3 Trường Thạnh | Số 416/12, Đường Lã Xuân Oai, Phường Long Trường, Thành phố Thủ Đức |
716418 | Hòm thư Công cộng Thùng thư Công cộng | Đường Ích Thạnh, Phường Trường Thạnh, Thành phố Thủ Đức |
716500 | Điểm BĐVHX Long Phước | Ấp Long Thuận, Phường Long Phước, Thành phố Thủ Đức |
713000 | Bưu cục cấp 3 An Điền | Số 16A, Đường Quốc Hương, Phường Thảo Điền, Thành phố Thủ Đức |
713100 | Bưu cục cấp 3 An Khánh | Số D7/23A, Đường Trần Não, Phường Bình Khánh, Thành phố Thủ Đức |
713110 | Bưu cục cấp 3 TÂN Lập | Số 661, Đường Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Đông, Thành phố Thủ Đức |
713200 | Bưu cục cấp 3 Bình Trưng | Số 42, Đường Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Thành phố Thủ Đức |
713530 | Bưu cục cấp 3 [EMS] Trần Não | Số 51, Đường Trần Não (UBND Phường Bình An), Phường Bình An, Thành phố Thủ Đức |
714032 | Hòm thư Công cộng Thùng thư Công cộng | Đường Liên lộ 25B, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Thành phố Thủ Đức |
714100 | Bưu cục cấp 3 Cát Lái | Hẻm 393, Đường Nguyễn Thị Định, Phường Cát Lái, Thành phố Thủ Đức |
4. Mã ZIP Quận 3 - TP HCM
Mã bưu chính (Mã ZIP) Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh là 722000. Dưới đây là danh sách bảng mã bưu chính của tất cả các bưu cục trên địa bàn Quận 3 được phân loại theo từng bưu cục và địa chỉ cụ thể để tra cứu được nhanh chóng.
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
---|---|---|
700901 | Bưu cục cấp 3 [TW] GD Cục BĐTW Hồ Chí Minh | Số 116, Đường Trần Quốc Toản, Phường Số 7, Quận 3 |
700902 | Bưu cục cấp 3 [TW] KT Cục BĐTW Hồ Chí Minh | Số 116, Đường Trần Quốc Toản, Phường Số 7, Quận 3 |
722000 | Bưu cục cấp 2 Quận 3 | Số 2, Đường Bà Huyện Thanh Quan, Phường Số 6, Quận 3 |
722007 | Hòm thư Công cộng SG05 | Số 557, Đường Điện Biên Phủ, Phường Số 1, Quận 3 |
722008 | Hòm thư Công cộng SG02 | Số 185, Đường Cách Mạng Tháng Tám, Phường Số 4, Quận 3 |
722100 | Bưu cục cấp 3 Vườn Xoài | Số 472, Đường Lê Văn Sỹ, Phường Số 14, Quận 3 |
722200 | Bưu cục cấp 3 Bàn Cờ | Số 49A, Đường Cao Thắng, Phường Số 3, Quận 3 |
722300 | Bưu cục cấp 3 Nguyễn Văn Trỗi | Số 222bis, Đường Lê Văn Sỹ, Phường Số 14, Quận 3 |
722700 | Bưu cục cấp 3 Tú Xương | Số 6, Đường Tú Xương, Phường Số 7, Quận 3 |
722900 | Hòm thư Công cộng SG10 | Số 165, Đường Trần Quốc Thảo, Phường Số 9, Quận 3 |
723435 | Hòm thư Công cộng SG06 | Số 276, Đường Cách Mạng Tháng Tám, Phường Số 10, Quận 3 |
723803 | Hòm thư Công cộng SG04 | Số 508A, Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Số 2, Quận 3 |
723909 | Hòm thư Công cộng SG01 | Số 282, Đường Pasteur, Phường Số 8, Quận 3 |
5. Mã ZIP Quận 4 - TP HCM
Mã bưu chính (Mã ZIP) Quận 4, Tp. Hồ Chí Minh là 754000. Dưới đây là danh sách bảng mã bưu chính của tất cả các bưu cục trên địa bàn Quận 4 được phân loại theo từng bưu cục và địa chỉ cụ thể để tra cứu được nhanh chóng.
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
---|---|---|
754000 | Bưu cục cấp 2 Quận 4 | Số 104, Đường Nguyễn Tất Thành, Phường Số 13, Quận 4 |
754100 | Bưu cục cấp 3 Khánh Hội | Số 52, Đường Lê Quốc Hưng, Phường Số 12, Quận 4 |
754252 | Hòm thư Công cộng SG30 | Số 31, Đường Số 12A, Phường Số 6, Quận 4 |
754424 | Hòm thư Công cộng SG27 | Số 64A, Đường Nguyễn Khoái, Phường Số 2, Quận 4 |
754522 | Hòm thư Công cộng SG28 | Số 360, Đường Bến Vân Đồn, Phường Số 1, Quận 4 |
754761 | Hòm thư Công cộng SG20 | Số 531, Đường Vĩnh Khánh, Phường Số 10, Quận 4 |
754900 | Hòm thư Công cộng SG19 | Số 243, Đường Hoàng Diệu, Phường Số 8, Quận 4 |
755240 | Hòm thư Công cộng SG24 | Số 132, Đường TÔn Thất Thuyết, Phường Số 15, Quận 4 |
755387 | Hòm thư Công cộng SG23 | Số 181/15, Ngõ 181, Đường Xóm Chiếu, Phường Số 16, Quận 4 |
6. Mã ZIP Quận 5 - TP HCM
Mã bưu chính (Mã ZIP) Quận 5, Tp. Hồ Chí Minh là 749000. Dưới đây là danh sách bảng mã bưu chính của tất cả các bưu cục trên địa bàn Quận 5 được phân loại theo từng bưu cục và địa chỉ cụ thể để tra cứu được nhanh chóng.
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
---|---|---|
748000 | Bưu cục cấp 3 Nguyễn Trãi | Số 49, Đường Nguyễn Trãi, Phường Số 2, Quận 5 |
748010 | Bưu cục cấp 3 Nguyễn Tri Phương | Số 137, Đường Nguyễn Tri Phương, Phường Số 8, Quận 5 |
748020 | Bưu cục cấp 3 Nguyễn Duy Dương | Số 5, Đường Nguyễn Duy Dương, Phường Số 8, Quận 5 |
748090 | Bưu cục văn phòng VP BĐTT Chợ Lớn | Số 26, Đường Nguyễn Thi, Phường Số 13, Quận 5 |
748500 | Bưu cục cấp 3 Hùng Vương | Số 1, Đường Hùng Vương, Phường Số 4, Quận 5 |
749000 | Bưu cục cấp 2 Quận 5 | Số 26, Đường Nguyễn Thi, Phường Số 13, Quận 5 |
749305 | Bưu cục cấp 3 [EMS] Giao dịch Quận 5 | Số 992, Đường Nguyễn Trãi, Phường Số 14, Quận 5 |
749575 | Bưu cục cấp 3 KHL Chợ Lớn 2 | Số 26, Đường Nguyễn Thi, Phường Số 13, Quận 5 |
750100 | Bưu cục cấp 3 Lê Hồng Phong | Số 011, Dãy nhà 9 Tầng, Khu chung cư Phan Văn Trị, Phường Số 2, Quận 5 |
750259 | Bưu cục cấp 3 [EMS] Đại lý Trịnh Thái Hà | Số 610, Đường Phan Văn Trị, Phường Số 2, Quận 5 |
7. Mã ZIP Quận 6 - TP HCM
Mã bưu chính (Mã ZIP) Quận 6, Tp. Hồ Chí Minh là 747400. Dưới đây là danh sách bảng mã bưu chính của tất cả các bưu cục trên địa bàn Quận 6 được phân loại theo từng bưu cục và địa chỉ cụ thể để tra cứu được nhanh chóng.
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
---|---|---|
746000 | Bưu cục cấp 3 Minh Phụng | Số 277, Đường Hậu Giang, Phường Số 5, Quận 6 |
746768 | Bưu cục cấp 3 Phú Lâm | Số 76, Đường Số 10, Phường Số 13, Quận 6 |
747160 | Bưu cục cấp 3 Lý Chiêu Hoàng | Số 55, Đường Lý Chiêu Hoàng, Phường Số 10, Quận 6 |
747329 | Hòm thư Công cộng Hộp thư Công cộng | Số 440, Đường Trần Văn Kiểu, Phường Số 7, Quận 6 |
747400 | Bưu cục cấp 2 Quận 6 | Số 88-90, Đường Tháp Mười, Phường Số 2, Quận 6 |
8. Mã ZIP Quận 7 - TP HCM
Mã bưu chính (Mã ZIP) Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh là 756100. Dưới đây là danh sách bảng mã bưu chính của tất cả các bưu cục trên địa bàn Quận 7 được phân loại theo từng bưu cục và địa chỉ cụ thể để tra cứu được nhanh chóng.
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
---|---|---|
756000 | Bưu cục cấp 3 Tân Thuận | Số KE42,43, Đường Huỳnh Tấn Phát Khu Phố 1, Phường Tân Thuận Tây, Quận 7 |
756050 | Bưu cục văn phòng VP BĐTT Nam Sài Gòn | Số 1441, Đường Huỳnh Tấn Phát, Khu phố 1, Phường Phú Mỹ, Quận 7 |
756060 | Bưu cục cấp 3 Giao dịch EMS - 136 Nguyễn Thị Thập Q.7 | Số 136, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Bình Thuận, Quận 7 |
756100 | Bưu cục cấp 2 Quận 7 | Số 1441, Đường Huỳnh Tấn Phát, Khu phố 1, Phường Phú Mỹ, Quận 7 |
756110 | Bưu cục cấp 3 Phú Mỹ | Số 697, Khu phố 1, Phường Phú Thuận, Quận 7 |
756200 | Bưu cục cấp 3 Tân Thuận Đông | Đường Tân Thuận, Khu chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7 |
756335 | Hòm thư Công cộng TÂN Phú | Số 48 KP1, Đường Số 9, Phường Tân Phú, Quận 7 |
756446 | Hòm thư Công cộng Bình Thuận | Số 342, KP1, Đường Huỳnh Tấn Phát, Phường Bình Thuận, Quận 7 |
756600 | Bưu cục cấp 3 TÂN Phong | Số 382/8A, Khu phố 2, Phường TÂN Phong, Quận 7 |
756700 | Bưu cục cấp 3 TÂN Quy Đông | Số 44, Khu phố 2, Phường TÂN Quy, Quận 7 |
756841 | Hòm thư Công cộng TÂN Kiểng | Số 124, KP 3, Đường 17, Phường TÂN Kiểng, Quận 7 |
756921 | Hòm thư Công cộng TÂN Hưng | Số 695, KP 4, Đường Trần Xuân Sọan, Phường TÂN Hưng, Quận 7 |
756922 | Bưu cục cấp 3 TÂN Hưng | Số 60, Đường D1, Phường TÂN Hưng, Quận 7 |
9. Mã ZIP Quận 8 - TP HCM
Mã bưu chính (Mã ZIP) Quận 8, Tp. Hồ Chí Minh là 751500. Dưới đây là danh sách bảng mã bưu điện của tất cả các bưu cục trên địa bàn Quận 8 được phân loại theo từng bưu cục và địa chỉ cụ thể để tra cứu được nhanh chóng.
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
---|---|---|
751000 | Bưu cục cấp 3 Rạch Ông | Số 60, Đường Nguyễn Thị Tần, Phường Số 2, Quận 8 |
751100 | Bưu cục cấp 3 Dã Tượng | Số 1B, Lô nhà 1, Khu Dân cư Hưng Phú, Phường Số 10, Quận 8 |
751340 | Bưu cục cấp 3 Hưng Phú | Số 170, Đường Hưng Phú, Phường Số 8, Quận 8 |
751500 | Bưu cục cấp 2 Quận 8 | Số 428, Đường Tùng Thiện Vương, Phường Số 13, Quận 8 |
751830 | Bưu cục Phát cấp 2 Bưu cục Phát quận 8 | Số 428, Đường Tùng Thiện Vương, Phường Số 13, Quận 8 |
752210 | Hòm thư Công cộng Hộp thư Công cộng | Số 184, Đường Lưu Hữu Phước, Phường Số 15, Quận 8 |
752353 | Hòm thư Công cộng Hộp thư Công cộng | Số 450, Đường Bến Phú Định, Phường Số 16, Quận 8 |
752426 | Hòm thư Công cộng Hộp thư Công cộng | Số3028, Đường Phạm Thế Hiển, Phường Số 7, Quận 8 |
752710 | Bưu cục cấp 3 Bùi Minh Trực | Số 188, Đường Bùi Minh Trực, Phường Số 5, Quận 8 |
752800 | Bưu cục cấp 3 Chánh Hưng | Lô nhà A, Khu chung cư Phạm Thế Hiển, Phường Số 4, Quận 8 |
10. Mã ZIP Quận 10 - TP HCM
Mã bưu chính (Mã ZIP) Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh là 740500. Dưới đây là danh sách bảng mã bưu điện của tất cả các bưu cục trên địa bàn Quận 10 được phân loại theo từng bưu cục và địa chỉ cụ thể để tra cứu được nhanh chóng.
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
---|---|---|
700910 | Bưu cục Khai Thác Liên KTLT Hồ Chí Minh | Số 270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
700920 | Bưu cục Khai Thác Liên KTNT Hồ Chí Minh | Số 270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
700925 | Bưu cục Bưu Chính Uỷ Thác UT - Hồ Chí Minh | Số 270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
700930 | Bưu cục DataPost DP - Hồ Chí Minh | Số 270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
700940 | Bưu cục Chuyển Phát nhanh (EMS) Chuyển Phát nhanh | Số 270, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
700955 | Bưu cục Ngoại dịch ND - Hồ Chí Minh | Số 270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
700958 | Bưu cục Trung chuyển Trung chuyển nội Thành phố | Số 270 Bis, Hẻm 252, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
700959 | Bưu cục Trung chuyển TC - Hồ Chí Minh | Số 270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
740010 | Bưu cục cấp 3 Datapost Hcm | Số 270Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
740020 | Bưu cục cấp 3 Bưu Chính Uỷ Thác | Số 270bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
740030 | Bưu cục cấp 3 Phú Thọ | Số 270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
740100 | Bưu cục cấp 3 Ngô Quyền | Số 237, Đường Ngô Quyền, Phường Số 6, Quận 10 |
740165 | Bưu cục cấp 3 KHL Chợ Lớn 1 | Số 270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
740180 | Bưu cục cấp 3 Đội chuyển Phát nhanh Chợ Lớn | Số 354/1/1, Hẻm 354, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
740190 | Bưu cục cấp 3 UT VCKVMN | Số 270, Hẻm 252, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
740200 | Bưu cục cấp 3 Hòa Hưng | Số 411, Đường Cách Mạng Tháng Tám, Phường Số 13, Quận 10 |
740270 | Bưu cục cấp 3 MTV In Tem | Số 270, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
740300 | Bưu cục cấp 3 Ngã Sáu Dân Chủ | Số 1E, Đường 3 Tháng 2, Phường Số 11, Quận 10 |
740310 | Bưu cục cấp 3 Sư Vạn Hạnh | Số 784, Đường Sư Vạn Hạnh, Phường Số 12, Quận 10 |
740500 | Bưu cục cấp 2 Quận 10 | Số 157, Đường lý Thái Tổ, Phường Số 9, Quận 10 |
740822 | Bưu cục Trung chuyển Bưu cục Trung chuyển nội Thành phố | Số 270, Hẻm 252, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
742000 | Bưu cục cấp 3 Bà Hạt | Số 196, Đường Bà Hạt, Phường Số 9, Quận 10 |
742610 | Bưu cục Phát cấp 2 BCP Nội Thành phố | Số 270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
742615 | Bưu cục văn phòng VP TT.KTVC | Số 270 Bis, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
742620 | Bưu cục cấp 3 UT VCKVMN 2 | Số 270, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 14, Quận 10 |
11. Mã ZIP Quận 11 - TP HCM
Mã bưu chính (Mã ZIP) Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh là 743000. Dưới đây là danh sách bảng mã bưu điện của tất cả các bưu cục trên địa bàn Quận 11 được phân loại theo từng bưu cục và địa chỉ cụ thể để tra cứu được nhanh chóng.
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
---|---|---|
743000 | Bưu cục cấp 3 Lữ Gia | Số 2/12, Hẻm 2, Đường Lữ Gia, Phường Số 15, Quận 11 |
743010 | Bưu cục cấp 3 Đầm Sen | Số 92D, Đường Hòa Bình, Phường Số 5, Quận 11 |
743100 | Bưu cục cấp 3 Lạc Long Quân | Số 509, Đường Lạc Long Quân, Phường Số 5, Quận 11 |
743500 | Bưu cục cấp 3 TÔn Thất Hiệp | Số 34-36, Đường TÔn Thất Hiệp, Phường Số 13, Quận 11 |
743800 | Bưu cục cấp 2 Quận 11 | Số 244, Đường Minh Phụng, Phường Số 16, Quận 11 |
744790 | Bưu cục cấp 3 [EMS] Giao dịch 3 Tháng 2 | Số 1336, Đường Ba Tháng Hai, Phường Số 2, Quận 11 |
744910 | Bưu cục cấp 3 Phó Cơ Điều | Số 150, Đường Phó Cơ Điều, Phường Số 6, Quận 11 |
12. Mã ZIP Quận 12 - TP HCM
Mã bưu chính (Mã ZIP) Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh là 729700. Dưới đây là danh sách bảng mã bưu điện của tất cả các bưu cục trên địa bàn Quận 12 được phân loại theo từng bưu cục và địa chỉ cụ thể để tra cứu được nhanh chóng.
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
---|---|---|
729033 | Bưu cục cấp 3 Trung Mỹ Tây | Số A4 Tổ 25, Khu phố 2, Phường Trung Mỹ Tây, Quận 12 |
729100 | Bưu cục cấp 3 Bàu Nai | Số 90/5, Khu phố 7, Phường TÂN Hưng Thuận, Quận 12 |
729110 | Bưu cục cấp 3 Quang Trung | Số 90/5 KP3, Đường Tô ký, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12 |
729160 | Bưu cục cấp 3 Nguyễn Văn Quá | Số 732A, Đường Nguyễn Văn Quá, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12 |
729209 | Bưu cục cấp 3 Cv phần mềm Quang Trung | Số 03, Khu phố 1, Phường TÂN Chánh Hiệp, Quận 12 |
729213 | Điểm BĐVHX TÂN Chánh Hiệp | Khu phố 3, Phường TÂN Chánh Hiệp, Quận 12 |
729321 | Hòm thư Công cộng Thùng thư Công cộng TÂN Thới Hiệp | Số 99/7, Khu phố 3, Phường TÂN Thới Hiệp, Quận 12 |
729400 | Bưu cục cấp 3 TÂN Thới Hiệp | Số 121, Đường Lê Văn Khương, Phường Hiệp Thành, Quận 12 |
729430 | Bưu cục cấp 3 Hiệp Thành | Số 319, Đường Nguyễn Ảnh Thủ, Phường Hiệp Thành, Quận 12 |
729450 | Bưu cục cấp 3 Nguyễn Thị Kiểu | Số 60F/29, Khu phố 2, Phường Hiệp Thành, Quận 12 |
729530 | Hòm thư Công cộng TTCC Thới An | Khu 5, Phường Thới An, Quận 12 |
729540 | Bưu cục cấp 3 Bưu cục Quận 12 | Số A104, Khu phố 1, Phường Thới An, Quận 12 |
729630 | Hòm thư Công cộng TTCC Thạnh Xuân | Khu phố 3, Phường Thạnh Xuân, Quận 12 |
729635 | Bưu cục cấp 3 Hà Huy Giáp | Số 65/4, Khu phố 3, Phường Thạnh Xuân, Quận 12 |
729700 | Bưu cục cấp 3 Ngã Tư Ga | Đường Hà Huy Giáp, Phường Thạnh Lộc, Quận 12 |
729800 | Điểm BĐVHX An Phú Đông | Khu phố 1, Phường An Phú Đông, Quận 12 |
729930 | Bưu cục cấp 3 TÂN thới nhất | Số 44/6, Khu phố 3, Phường TÂN Thới Nhất, Quận 12 |
13. Mã ZIP Quận Tân Phú - TP HCM
Mã bưu chính (Mã ZIP) Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh là 760000. Dưới đây là danh sách bảng mã bưu điện của tất cả các bưu cục trên địa bàn Quận Tân Phú được phân loại theo từng bưu cục và địa chỉ cụ thể để tra cứu được nhanh chóng.
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
---|---|---|
760000 | Bưu cục cấp 3 Tân Phú | Số 90, Lô B Đường Nguyễn Sơn, Khu chung cư Tân Phú, Phường Phú Thọ Hòa, Quận Tân Phú |
760130 | Bưu cục cấp 3 TMĐT Tân Bình | Số Lô II-1, Lô nhà I, Khu chung cư Khu Công Nghiệp Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú |
760135 | Bưu cục cấp 3 KHL Tân Quý | Số 42, Đường Tân Quý, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú |
760210 | Hòm thư Công cộng Hộp thư Công cộng | Số 89, Đường Bờ bao TÂN Thắng, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú |
760310 | Bưu cục cấp 3 Tây Thạnh | Số 51/20, Đường Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú |
760320 | Bưu cục cấp 3 Khu Công Nghiệp Tân Bình | Số 020, Lô nhà B, Khu chung cư Khu Công Nghiệp Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú |
760400 | Bưu cục cấp 3 Gò Dầu | Số 023, Lô nhà A, Khu chung cư Gò Dầu 2, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú |
760820 | Bưu cục cấp 3 Phú Thọ Hòa | Số 174 D1, Đường Thạch Lam, Phường Hiệp Tân, Quận Tân Phú |
14. Mã ZIP Quận Tân Bình - TP HCM
Mã bưu chính (Mã ZIP) Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh là 736090. Dưới đây là danh sách bảng mã bưu điện của tất cả các bưu cục trên địa bàn Quận Tân Bình được phân loại theo từng bưu cục và địa chỉ cụ thể để tra cứu được nhanh chóng.
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
---|---|---|
700915 | Bưu cục cấp 3 [EMS] HCM EMS QT | Đường Ba Vì, Phường Số 4, Quận Tân Bình |
700916 | Bưu cục Trung chuyển HCM EMS LT | Số 36, Đường Ba Vì, Phường Số 4, Quận Tân Bình |
701000 | Bưu cục khai Thác cấp 1 HCM EMS NT | Đường Ba Vì, Phường Số 4, Quận Tân Bình |
736000 | Bưu cục cấp 3 Chí Hòa | Số 695-697, Đường Cách Mạng Tháng 8, Phường Số 6, Quận Tân Bình |
736090 | Bưu cục cấp 2 Tân Bình | Số 288A, Đường Hoàng Văn Thụ, Phường Số 4, Quận Tân Bình |
736100 | Bưu cục cấp 3 Bà Quẹo | Số 32/8, Đường Trường Chinh, Phường Số 15, Quận Tân Bình |
736102 | Bưu cục cấp 3 [EMS] Bưu cục Đội giao nhận | Số 36, Đường Ba Vì, Phường Số 4, Quận Tân Bình |
736103 | Bưu cục cấp 3 [EMS] Phát Hòan | Số 36, Đường Ba Vì, Phường Số 4, Quận Tân Bình |
736109 | Bưu cục cấp 2 [EMS] Bưu cục Phát tại quầy HTM | Số 36, Đường Ba Vì, Phường Số 4, Quận Tân Bình |
736111 | Bưu cục cấp 3 [EMS] HCM EMS QT (Chuyển Hòan) | Số 36, Đường Ba Vì, Phường Số 4, Quận Tân Bình |
736112 | Bưu cục Chuyển Phát nhanh (EMS) [EMS] Hồ Chí Minh EMS QT NDD | Số 36, Đường Ba Vì, Phường Số 4, Quận Tân Bình |
736113 | Bưu cục cấp 3 EMS Bưu cục Phát KHL HCM | Số 36, Đường Ba Vì, Phường Số 4, Quận Tân Bình |
736115 | Bưu cục Phát cấp 1 [EMS] COD TP.HCM | Số 20, Đường Cộng Hòa, Phường Số 4, Quận Tân Bình |
736125 | Đại lý bưu điện Dại lý Việt Linh | Số 63, Đường Thăng Long, Phường Số 4, Quận Tân Bình |
736140 | Bưu cục cấp 2 [EMS] Bưu cục Ba Vì | Số 36, Đường Ba Vì, Phường Số 4, Quận Tân Bình |
736145 | Bưu cục cấp 3 Đại lý TECS (EMS) | Số 6, Đường Thăng Long, Phường Số 4, Quận Tân Bình |
736200 | Bưu cục cấp 3 Lý Thường Kiệt | Số 174M, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Số 8, Quận Tân Bình |
736300 | Bưu cục cấp 3 Bàu Cát | Số K43-45, Đường Nguyễn Hồng Đào, Phường Số 13, Quận Tân Bình |
736400 | Bưu cục cấp 3 Phạm Văn Hai | Số 130/C10, Hẻm 130c, Đường Phạm Văn Hai, Phường Số 2, Quận Tân Bình |
736500 | Bưu cục cấp 3 Hoàng Hoa Thám | Số 19D, Đường Hoàng Hoa Thám, Phường Số 13, Quận Tân Bình |
736511 | Đại lý bưu điện TÂN Sơn Nhất | Đường Trường Sơn, Phường Số 2, Quận Tân Bình |
736513 | Bưu cục cấp 3 [EMS] Đại lý Anpha | Số 6, Đường Sông Đáy, Phường Số 2, Quận Tân Bình |
736514 | Bưu cục cấp 3 (EMS) Đại lý Golden Energy | Số 13, Đường Phan Đình Giót, Phường Số 2, Quận Tân Bình |
736515 | Bưu cục cấp 3 TÂN Sơn Nhất TC (EMS) | Đường Phổ Quang, Phường Số 2, Quận Tân Bình |
736600 | Bưu cục cấp 3 TÂN Sơn Nhất | Số 2B/2, Đường Bạch Đằng, Phường Số 2, Quận Tân Bình |
736839 | Hòm thư Công cộng TTCC UBND Phường 13 - Tân Bình | Hẻm 40, Đường Ấp Bắc, Phường Số 13, Quận Tân Bình |
736868 | Bưu cục cấp 3 E.TOWN | Số G.3C-364, Đường Cộng Hòa, Phường Số 13, Quận Tân Bình |
736900 | Đại lý bưu điện Hương Lộ11-1 | Số 105, Đường Phan Huy Ích, Phường Số 15, Quận Tân Bình |
737300 | Bưu cục cấp 3 Bảy Hiền | Số 1266, Đường Lạc Long Quân, Phường Số 8, Quận Tân Bình |
737700 | Đại lý bưu điện Phạm Văn Hai-1 | Số 219, Đường Phạm Văn Hai, Phường Số 5, Quận Tân Bình |
15. Mã ZIP Quận Phú Nhuận - TP HCM
Mã bưu chính (Mã ZIP) Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh là 725060. Dưới đây là danh sách bảng mã bưu điện của tất cả các bưu cục trên địa bàn Quận Phú Nhuận được phân loại theo từng bưu cục và địa chỉ cụ thể để tra cứu được nhanh chóng.
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
---|---|---|
700990 | Hòm thư Công cộng Trung Tâm chi nhánh 2 | Số 43, Đường Hồ Văn Huề, Phường Số 9, Quận Phú Nhuận |
700991 | Bưu cục Phát Hành Báo Chí Hồ Văn Huề | Số 43, Đường Hồ Văn Huề, Phường Số 9, Quận Phú Nhuận |
700992 | Bưu cục Phát Hành Báo Chí Báo Chí 1 | Số 65, Đường Hồ Văn Huề, Phường Số 9, Quận Phú Nhuận |
725000 | Bưu cục cấp 3 Lê Văn Sỹ | Số 245 BIS, Đường Lê Văn Sỹ, Phường Số 14, Quận Phú Nhuận |
725060 | Bưu cục cấp 2 Phú Nhuận | Số 241, Đường Phan Đình Phùng, Phường Số 15, Quận Phú Nhuận |
725600 | Bưu cục cấp 3 Đông Ba | Số 105, Đường Phan Đăng Lưu, Phường Số 7, Quận Phú Nhuận |
725710 | Đại lý bưu điện Nguyễn Đình Chiểu-1 | Số 47, Đường Nguyễn Đình Chiểu, Phường Số 4, Quận Phú Nhuận |
725800 | Đại lý bưu điện Thích Quảng Đức-1 | Số 66, Đường Thích Quảng Đức, Phường Số 5, Quận Phú Nhuận |
726500 | Bưu cục cấp 2 Trung Tâm Ups | Số 74, Đường Nguyễn Văn Trỗi, Phường Số 8, Quận Phú Nhuận |
16. Mã ZIP Quận Gò Vấp - TP HCM
Mã bưu chính (Mã ZIP) Quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh là 727010. Dưới đây là danh sách bảng mã bưu điện của tất cả các bưu cục trên địa bàn Quận Gò Vấp được phân loại theo từng bưu cục và địa chỉ cụ thể để tra cứu được nhanh chóng.
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
---|---|---|
727000 | Bưu cục cấp 3 Thông Tây Hội | Số 2/1A, Đường Quang Trung, Phường Số 11, Quận Gò Vấp |
727010 | Bưu cục cấp 2 Gò Vấp | Số 555, Đường Lê Quang Định, Phường Số 1, Quận Gò Vấp |
727025 | Bưu cục cấp 3 KHL Nguyễn Oanh | Số 185B, Đường Nguyễn Oanh, Phường Số 10, Quận Gò Vấp |
727214 | Đại lý bưu điện Nguyễn Thái Sơn -1 | Số 171A, Đường Nguyễn Thái Sơn, Phường Số 5, Quận Gò Vấp |
727300 | Bưu cục cấp 3 An Nhơn | Số 261, Đường Nguyễn Oanh, Phường Số 17, Quận Gò Vấp |
727400 | Bưu cục cấp 3 Xóm Mới | Số 1/8, Đường THồ́ng Nhất, Phường Số 15, Quận Gò Vấp |
727700 | Bưu cục cấp 3 An Hội | Số 34/8C, Đường Quang Trung, Phường Số 8, Quận Gò Vấp |
727900 | Bưu cục cấp 3 Trưng Nữ Vương | Số 01, Đường Trưng Nữ Vương, Phường Số 4, Quận Gò Vấp |
728100 | Bưu cục cấp 3 Lê Văn Thọ | Số 56, Đường Cây Trâm, Phường Số 9, Quận Gò Vấp |
17. Mã ZIP Quận Bình Thạnh - TP HCM
Mã bưu chính (Mã ZIP) Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh là 717066. Dưới đây là danh sách bảng mã bưu điện của tất cả các bưu cục trên địa bàn Quận Bình Thạnh được phân loại theo từng bưu cục và địa chỉ cụ thể để tra cứu được nhanh chóng.
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
---|---|---|
717000 | Bưu cục cấp 3 Thị Nghè | Số 23, Đường Xô Viết Nghệ̣ Thành phố, Phường Số 17, Quận Bình Thạnh |
717060 | Bưu cục văn phòng VP BĐTT Gia Định | Số 3, Đường Phan Đăng Lưu, Phường Số 3, Quận Bình Thạnh |
717066 | Bưu cục cấp 2 Bình Thạnh | Số 3, Đường Phan Đăng Lưu, Phường Số 3, Quận Bình Thạnh |
717349 | Đại lý bưu điện Đinh Bộ Lĩnh-6 | Số 367, Đường Đinh Bộ Lĩnh, Phường Số 26, Quận Bình Thạnh |
717400 | Bưu cục cấp 3 Thanh Đa | Số 138A, Đường Bình Quới, Phường Số 27, Quận Bình Thạnh |
717455 | Đại lý bưu điện Xô Viết Nghệ Tỉnh - 15 | Số 6/1A, Hẻm 1, Đường Bình Quới, Phường Số 27, Quận Bình Thạnh |
717739 | Hòm thư Công cộng (TTCC) | Số 355, Đường Nơ Trang Long, Phường Số 13, Quận Bình Thạnh |
718130 | Bưu cục cấp 3 PTI Sài Gòn | Số 24C, Đường Phan Đăng Lưu, Phường Số 6, Quận Bình Thạnh |
718400 | Đại lý bưu điện Đống Đa-1 | Số 07, Đường Nguyễn Xuân Ôn, Phường Số 2, Quận Bình Thạnh |
718440 | Bưu cục cấp 3 Bưu cục Giao Dịch EMS Bình Thạnh | Số 264, Đường Bùi Hữu Nghĩa, Phường Số 2, Quận Bình Thạnh |
718500 | Bưu cục cấp 3 Hàng Xanh | Số 283, Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường Số 15, Quận Bình Thạnh |
719054 | Hòm thư Công cộng Hộp thư Công cộng | Số 1089, Đường Bình Quới, Phường Số 28, Quận Bình Thạnh |
18. Mã ZIP Quận Bình Tân - TP HCM
Mã bưu chính (Mã ZIP) Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh là 762000. Dưới đây là danh sách bảng mã bưu điện của tất cả các bưu cục trên địa bàn Quận Bình Tân được phân loại theo từng bưu cục và địa chỉ cụ thể để tra cứu được nhanh chóng.
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
---|---|---|
762000 | Bưu cục cấp 3 Bình Hưng Hòa | Số 1026, Đường TÂN KỲ Tân Quý, Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân |
762300 | Bưu cục cấp 3 Bốn Xã | Số 471, Đường HƯƠNG LỘ 2, KHU PHỐ 4, Phường Bình Trị Đông, Quận Bình Tân |
762530 | Bưu cục cấp 3 Gò Xoài | Số 114, Đường Gò XOÀI, Phường Bình Hưng Hòa A, Quận Bình Tân |
762742 | Bưu cục cấp 3 Gò Mây | Số SA3-04, Đường Số 1, Khu Dân cư Vĩnh Lộc, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân |
762800 | Bưu cục cấp 3 Bình Trị Đông | Số C12/14, Tổ 303, Khu phố 16, Phường Bình Trị Đông, Quận Bình Tân |
763100 | Bưu cục cấp 3 Hồ Học Lãm | Số E2/19, Tổ 109, Khu phố 5, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân |
763160 | Bưu cục cấp 3 Tên Lửa | Số 232, Đường Tên Lửa, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân |
763200 | Bưu cục cấp 3 Bà Hom | Số 27, Đường LộTẻ, Phường TÂN Tạo A, Quận Bình Tân |
763300 | Bưu cục cấp 3 TÂN Tạo | Lô nhà S, Khu Dân cư Bắc Lương Bèo, Phường TÂN Tạo A, Quận Bình Tân |
763310 | Bưu cục cấp 3 TÂN Kiên | Số A1/70, Đường Trần Đại Nghĩa, Phường TÂN Tạo A, Quận Bình Tân |
763430 | Bưu cục cấp 3 KHL Bình Tân | Số 27, Đường LộTẻ, Phường TÂN Tạo A, Quận Bình Tân |
763700 | Bưu cục cấp 3 An Lạc | Số 164, Đường Kinh Dương Vương, Phường An Lạc A, Quận Bình Tân |
763710 | Bưu cục cấp 3 Mũi Tàu | Số 98, Đường An Dương Vương, Phường An Lạc A, Quận Bình Tân |
19. Mã ZIP Huyện Bình Chánh - TP HCM
Mã bưu chính (Mã ZIP) Quận Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh là 738000. Dưới đây là danh sách bảng mã bưu điện của tất cả các bưu cục trên địa bàn Quận Bình Chánh được phân loại theo từng bưu cục và địa chỉ cụ thể để tra cứu được nhanh chóng.
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
---|---|---|
738000 | Bưu cục cấp 2 Bình Chánh | Số E9/37, Đường Nguyễn Hữu Trí, Thị trấn Tân Túc, Huyện Bình Chánh |
738010 | Bưu cục cấp 3 Chợ Đệm | Số A13/1D, Đường Nguyễn Hữu Trí, Thị trấn Tân Túc, Huyện Bình Chánh |
738050 | Bưu cục văn phòng VP BĐH Bình Chánh | Số E9/37, Đường Nguyễn Hữu Trí, Thị trấn Tân Túc, Huyện Bình Chánh |
738100 | Bưu cục cấp 3 Vĩnh Lộc | Số 2300, Ấp 4, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh |
738101 | Điểm BĐVHX Vĩnh Lộc B | Ấp 5, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh |
738200 | Điểm BĐVHX Vĩnh Lộc A | Ấp 5, Xã Vĩnh Lộc A, Huyện Bình Chánh |
738300 | Bưu cục cấp 3 Lê Minh Xuân | Số F7/8A, Ấp 6, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh |
738301 | Điểm BĐVHX Lê Minh Xuân | Ấp 3, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh |
738333 | Điểm BĐVHX Láng Le | Ấp 1, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh |
738400 | Bưu cục cấp 3 Cầu Xáng | Ấp 3, Xã Phạm Văn Hai, Huyện Bình Chánh |
738412 | Điểm BĐVHX Phạm Văn Hai | Ấp 6, Xã Phạm Văn Hai, Huyện Bình Chánh |
738500 | Điểm BĐVHX Bình Lợi | Số C4/125A, Ấp 3, Xã Bình Lợi, Huyện Bình Chánh |
738600 | Bưu cục cấp 3 Láng Le | Số A6/177B, Ấp 6, Xã TÂN Nhựt, Huyện Bình Chánh |
738601 | Điểm BĐVHX TÂN Nhựt | Số B13/265A, Ấp 2, Xã TÂN Nhựt, Huyện Bình Chánh |
738719 | Hòm thư Công cộng HỘP THƯ Công CỘNG | Số C9/18, Ấp 3, Xã TÂN Kiên, Huyện Bình Chánh |
738800 | Bưu cục cấp 3 Chợ Bình Chánh | Số 1C, Ấp 4, Xã Bình Chánh, Huyện Bình Chánh |
738907 | Hòm thư Công cộng HỘP THƯ Công CỘNG | Số 999/8, Ấp 2, Xã An Phú Tây, Huyện Bình Chánh |
739000 | Điểm BĐVHX Tân Quý Tây | Ấp 2, Xã Tân Quý Tây, Huyện Bình Chánh |
739100 | Bưu cục cấp 3 Ghisê 2 Chợ Bình Chánh | Số C8/28B, Ấp 3, Xã Hưng Long, Huyện Bình Chánh |
739101 | Điểm BĐVHX Hưng Long | Ấp 3, Xã Hưng Long, Huyện Bình Chánh |
739210 | Bưu cục cấp 3 Quy Đức | Số A7/31, Ấp 1, Xã Quy Đức, Huyện Bình Chánh |
739300 | Điểm BĐVHX Đa Phước | Ấp 5, Xã Đa Phước, Huyện Bình Chánh |
739400 | Bưu cục cấp 3 Phong Phú | Số D11/314C, Ấp 4, Xã Phong Phú, Huyện Bình Chánh |
739401 | Điểm BĐVHX Phong Phú | Ấp 3, Xã Phong Phú, Huyện Bình Chánh |
739500 | Bưu cục cấp 3 Bình Hưng | Số B17/13, Ấp 3, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh |
20. Mã ZIP Huyện Cần Giờ - TP HCM
Mã bưu chính (Mã ZIP) Huyện Cần Giờ, Tp. Hồ Chí Minh là 759000. Dưới đây là danh sách bảng mã bưu điện của tất cả các bưu cục trên địa bàn Huyện Cần Giờ được phân loại theo từng bưu cục và địa chỉ cụ thể để tra cứu được nhanh chóng.
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
---|---|---|
759000 | Bưu cục cấp 3 Cần Giờ | Lương Văn, Khu phố Giồng Ao, Thị trấn Cần Thạnh, Huyện Cần Giờ |
759010 | Bưu cục cấp 3 Cần Thạnh | Duyên Hải, Khu phố Hưng Thạnh, Thị trấn Cần Thạnh, Huyện Cần Giờ |
759120 | Bưu cục cấp 3 30/4 | Thạnh Thới, Ấp Long Thạnh, Xã Long Hòa, Huyện Cần Giờ |
759200 | Điểm BĐVHX Thạnh An | Ấp Thạnh Hòa, Xã Thạnh An, Huyện Cần Giờ |
759300 | Điểm BĐVHX Tam Thôn Hiệp | Ấp An Lộc, Xã Tam Thôn Hiệp, Huyện Cần Giờ |
759400 | Điểm BĐVHX Lý Nhơn | Ấp Lý Thái Bửu, Xã lý Nhơn, Huyện Cần Giờ |
759500 | Điểm BĐVHX An Thới Đông | Ấp An Hòa, Xã An Thới Đông, Huyện Cần Giờ |
759600 | Bưu cục cấp 3 Bình Khánh | Rừng Sác, Ấp Bình Phước, Xã Bình Khánh, Huyện Cần Giờ |
21. Mã ZIP Huyện Củ Chi - TP HCM
Mã bưu chính (Mã ZIP) Huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh là 733000. Dưới đây là danh sách bảng mã bưu điện của tất cả các bưu cục trên địa bàn Huyện Củ Chi được phân loại theo từng bưu cục và địa chỉ cụ thể để tra cứu được nhanh chóng.
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
---|---|---|
733000 | Bưu cục cấp 2 Củ Chi | Số 174, Khu phố 2, Thị trấn Củ Chi, Huyện Củ Chi |
733010 | Bưu cục cấp 3 Thị trấn Củ Chi | Khu phố 8, Thị trấn Củ Chi, Huyện Củ Chi |
733030 | Bưu cục Phát cấp 2 TTDVKH Củ Chi | Khu phố 2, Thị trấn Củ Chi, Huyện Củ Chi |
733060 | Bưu cục văn phòng VP BĐH Củ Chi | Khu phố 2, Thị trấn Củ Chi, Huyện Củ Chi |
733100 | Điểm BĐVHX Phước Vĩnh An | Ấp 1, Xã Phước Vĩnh An, Huyện Củ Chi |
733118 | Hòm thư Công cộng CC07 | Ấp 5, Xã Phước Vĩnh An, Huyện Củ Chi |
733200 | Điểm BĐVHX TÂN Thạnh Tây | Ấp 2a, Xã TÂN Thạnh Tây, Huyện Củ Chi |
733300 | Điểm BĐVHX Hòa Phú | Ấp 1a, Xã Hòa Phú, Huyện Củ Chi |
733400 | Điểm BĐVHX Trung An | Ấp Chợ, Xã Trung An, Huyện Củ Chi |
733500 | Điểm BĐVHX Phú Hòa Đông | Ấp Phú Hiệp, Xã Phú Hoà Đông, Huyện Củ Chi |
733530 | Bưu cục cấp 3 Phú Hòa Đông | Số 270A TL15, Ấp Phú Lợi, Xã Phú Hòa Đông, Huyện Củ Chi |
733600 | Bưu cục cấp 3 Phạm Văn Cội | Số 305, Ấp 3, Xã Phạm Văn Cội, Huyện Củ Chi |
733701 | Điểm BĐVHX Nhuận Đức | Ấp Ngã Tư, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi |
733800 | Bưu cục cấp 3 An Nhơn Tây | Số 1468 TL7, Ấp Chợ Củ, Xã An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi |
733801 | Điểm BĐVHX An Nhơn Tây | Số 07, Ấp Lô 6, Xã An Nhơn Tây, Huyện Củ Chi |
733900 | Bưu cục cấp 3 An Phú | Số lộ 15, Ấp An Hòa, Xã An Phú, Huyện Củ Chi |
734001 | Điểm BĐVHX Phú Mỹ Hưng | Ấp Phú Lợi, Xã Phú Mỹ Hưng, Huyện Củ Chi |
734100 | Điểm BĐVHX Trung Lập Hạ | Ấp Xóm Mới, Xã Trung Lập Hạ, Huyện Củ Chi |
734200 | Bưu cục cấp 3 Trung Lập | Số 29, Ấp Trung Bình, Xã Trung Lập thượng, Huyện Củ Chi |
734201 | Điểm BĐVHX Trung Lập thượng | Ấp Sa Nhỏ, Xã Trung Lập thượng, Huyện Củ Chi |
734300 | Bưu cục cấp 3 Phước Thạnh | Số 865, Ấp Chợ, Xã Phước Thạnh, Huyện Củ Chi |
734400 | Điểm BĐVHX Phước Hiệp | Ấp Phước Hòa, Xã Phước Hiệp, Huyện Củ Chi |
734500 | Điểm BĐVHX Thái Mỹ | Ấp Bình thượng I, Xã Thái Mỹ, Huyện Củ Chi |
734600 | Điểm BĐVHX TÂN An Hội | Ấp Tam TÂN, Xã TÂN An Hội, Huyện Củ Chi |
734700 | Điểm BĐVHX TÂN Thông Hội | Số 103/03, Ấp Chánh, Xã TÂN Thông Hội, Huyện Củ Chi |
734800 | Bưu cục cấp 3 Tân Phú Trung | Số 912 QL22, Ấp Đình, Xã TÂN Phú Trung, Huyện Củ Chi |
734801 | Điểm BĐVHX Tân Phú Trung | Số 193, Ấp Cây Da, Xã TÂN Phú Trung, Huyện Củ Chi |
734900 | Bưu cục cấp 3 TÂN Trung | Số 1014, Ấp 12, Xã TÂN Thạnh Đông, Huyện Củ Chi |
734901 | Điểm BĐVHX TÂN Thạnh Đông | Ấp 1, Xã TÂN Thạnh Đông, Huyện Củ Chi |
735001 | Điểm BĐVHX Bình Mỹ | Ấp 6b, Xã Bình Mỹ, Huyện Củ Chi |
22. Mã ZIP Huyện Hóc Môn - TP HCM
Mã bưu chính (Mã ZIP) Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh là 731000. Dưới đây là danh sách bảng mã bưu điện của tất cả các bưu cục trên địa bàn Huyện Hóc Môn được phân loại theo từng bưu cục và địa chỉ cụ thể để tra cứu được nhanh chóng.
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
---|---|---|
731000 | Bưu cục cấp 2 Bưu Điện Trung Tâm Hóc Môn | Số 57/7, Đường lý Nam Đế, Thị trấn Hóc Môn, Huyện Hóc Môn |
731050 | Bưu cục văn phòng VP BĐH Hóc Môn | Số 57/7, Khu phố 5, Thị trấn Hóc Môn, Huyện Hóc Môn |
731071 | Bưu cục cấp 3 KHL Hóc Môn | Số 57/7, Đường lý Nam Đế, Thị trấn Hóc Môn, Huyện Hóc Môn |
731100 | Bưu cục cấp 3 Ngã Ba Bầu | Số 7/3, Ấp Mỹ Huề, Xã Trung Chánh, Huyện Hóc Môn |
731128 | Hòm thư Công cộng HM09- Thới Tam Thôn | Số 202, Ấp Thới tứ, Xã Thới Tam Thôn, Huyện Hóc Môn |
731200 | Bưu cục cấp 3 Đông Thạnh | Số 160A, Ấp 5, Xã Đông Thạnh, Huyện Hóc Môn |
731300 | Điểm BĐVHX Nhị Bình | Ấp 1, Xã Nhị Bình, Huyện Hóc Môn |
731418 | Hòm thư Công cộng TÂN HIỆP 03 | Ấp TÂN Thới 3, Xã TÂN Hiệp, Huyện Hóc Môn |
731500 | Bưu cục cấp 3 TÂN Thới Nhì | Số 65/12A, Ấp Dân Thắng 1, Xã TÂN Thới Nhì, Huyện Hóc Môn |
731623 | Hòm thư Công cộng Xuân THỚI SƠN 02 | Ấp 4, Xã Xuân Thới Sơn, Huyện Hóc Môn |
731700 | Bưu cục cấp 3 Nhị Xuân | Số lộ 9, Ấp 6, Xã Xuân Thới thượng, Huyện Hóc Môn |
731701 | Điểm BĐVHX Ngã Ba Giòng | Ấp 5, Xã Xuân Thới thượng, Huyện Hóc Môn |
731818 | Hòm thư Công cộng Hộp thư Công cộng TÂN Xuân | Số 122, Ấp Chánh 1, Xã TÂN Xuân, Huyện Hóc Môn |
731900 | Bưu cục cấp 3 Bà Điểm | Số 12/4, Ấp Trung Lân, Xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn |
731910 | Bưu cục cấp 3 An Sương | Số 59/3, Ấp Đông Lân, Xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn |
732008 | Hòm thư Công cộng Hộp thư Công cộng Xuân Thới Đông | Ấp Xuân Thới Đông 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn |
732110 | Bưu cục cấp 3 Trung Chánh | Số 159/6b, Ấp Trung Chánh 2, Xã Trung Chánh, Huyện Hóc Môn |
23. Mã ZIP Huyện Nhà Bè - TP HCM
Mã bưu chính (Mã ZIP) Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh là 758000. Dưới đây là danh sách bảng mã bưu điện của tất cả các bưu cục trên địa bàn Huyện Nhà Bè được phân loại theo từng bưu cục và địa chỉ cụ thể để tra cứu được nhanh chóng.
ZIP code/ Postal code |
Bưu cục |
Địa chỉ |
---|---|---|
758000 | Bưu cục cấp 3 Thị trấn Nhà Bè | Số 462, Đường Huỳnh Tấn Phát, Thị trấn Nhà Bè, Huyện Nhà Bè |
758100 | Bưu cục cấp 3 Phước Kiểng | Số 96A, Đường Lê Văn Lương, Xã Phước Kiểng, Huyện Nhà Bè |
758207 | Hòm thư Công cộng Phước Lộc | Số 298, Đường Đào Sư Tích, Xã Phước Lộc, Huyện Nhà Bè |
758306 | Điểm BĐVHX Nhơn Đức | Số 1/25C, Ấp 3, Xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè |
758310 | Bưu cục cấp 3 Long Thới | Ấp 1, Xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè |
758311 | Hòm thư Công cộng Thùng thư Công cộng Xã Nhơn Đức | Ấp 1, Xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè |
758407 | Hòm thư Công cộng Long Thới | Số 280, Đường Nguyễn Văn Tạo, Xã Long Thới, Huyện Nhà Bè |
758500 | Bưu cục cấp 3 Hiệp Phước | Số 376/5, Ấp 1, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè |
758520 | Điểm BĐVHX Hiệp Phước | Số 451/1, Ấp 3, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè |
758600 | Bưu cục cấp 3 Phú Xuân | Số 22/8, Ấp 4, Xã Phú Xuân, Huyện Nhà Bè |
758621 | Hòm thư Công cộng Thùng thư Công cộng Xã Phú Xuân | Số 22/8, Đường Huỳnh Tấn Phát, Xã Phú Xuân, Huyện Nhà Bè |
Mã bưu điện Hồ Chí Minh (Zip code Hochiminh) nói riêng và mã bưu điện các Thành phố/ Tỉnh trên cả nước Việt Nam nói chung sẽ thường xuyên được cập nhật hoặc thay đổi. Vì vậy, để tránh sai sót khi sử dụng các dịch vụ chuyển phát nhanh hay vận chuyển hàng hóa qua bưu điện, việc kiểm tra mã Zip code được cập nhật mới nhất để khai báo hoặc đăng ký sử dụng các dịch vụ gửi hàng hóa luôn là một việc làm cần thiết đối với tất cả mọi người.
Trên đây Phaata đã giới thiệu tới bạn danh sách bảng mã Zip code Thành phố Hochiminh (Postal code Hochiminh city). Để tìm mã ZIP các Thành phố/Tỉnh khác, bạn có thể tìm tại đây: Mã ZIP Việt Nam. Ngoài ra, để tìm nhanh các mã bưu điện / bưu chính, bạn có sử dụng công cụ tra cứu mã Zip code trên Sàn giao dịch logistics Phaata.
Hy vọng những thông tin này sẽ hữu ích cho bạn. Phaata chúc bạn thành công!
Xem thêm
Nguồn: Phaata.com - Sàn giao dịch logistics Quốc tế đầu tiên Việt Nam
>> Tìm Cước vận chuyển & Dịch vụ logistics tốt hơn